Các Biểu Tượng
Các biểu tượng sau đây có khả năng diễn đạt ý nghĩa về cách sử dụng dụng cụ điện cầm tay của bạn. Xin vui lòng ghi nhận các biểu tượng và ý nghĩa của chúng. Sự hiểu đúng các biểu tượng sẽ giúp bạn sử dụng máy một cách tốt và an toàn hơn.
Biểu tượng và các ý nghĩa của chúng | |
---|---|
Để tay tránh khỏi phạm vi cắt khi máy đang hoạt động. Có nguy cơ gây thương tích khi chạm vào lưỡi cưa. | |
Hãy mang mặt nạ chống bụi. | |
Hãy mang dụng cụ bảo vệ tai. Để tai trần tiếp xúc với tiếng ồn có thể làm mất thính giác. | |
Hãy mang kính bảo hộ. | |
Hãy tuân thủ kích thước của lưỡi cưa (Đường kính lưỡi cưa D, đường kính lỗ khoan d). Đường kính lỗ khoan d phải vừa vặn với trục máy của dụng cụ, không bị lỏng lẻo. Nếu cần sử dụng ống nối chuyển tiếp, hãy đảm bảo rằng các kích thước của ống nối chuyển tiếp phải phù hợp với độ dày thép lá và đường kính lỗ khoan của lưỡi cưa cũng như đường kính của trục dụng cụ. Hãy sử dụng ống nối chuyển tiếp giao kèm với lưỡi cưa. Đường kính lưỡi cưa D phải phù hợp với thông số trên biểu tượng. Xem thêm "Kích thước cho lưỡi cưa phù hợp" trong Chương "Dữ liệu kỹ thuật". | |
Lưu ý độ dày của dao tách lớp RK cũng như chiều cao phôi tối đa có thể H. Xem thêm Chương "Thông số kỹ thuật". | |
Luôn chú ý các thông số trên dao tách lớp khi thay lưỡi cưa. Nếu không, có nguy cơ dao tách lớp bị nêm chặt trong phôi gia công. D Đường kính của lưỡi cưa C Chiều rộng cắt tối thiểu (Độ dày răng/khoảng cách giữa các răng) T Độ dày lưỡi chính tối đa RK Độ dày của dao tách lớp ROTATION Chiều cắt của răng (chiều của mũi tên trên lưỡi cưa) phải cùng chiều với chiều mũi tên trên dao tách lớp Xem thêm Chương "Thông số kỹ thuật". | |
phía bên trái: phía bên phải: | |
Hướng xoay để cố định/tháo vật gài bàn | |
Không chạm vào lưỡi cưa bằng cần đẩy. | |
Ở vùng này, có thể gắn kẹp hãm vào bàn cưa. | |
Với ký hiệu CE, nhà sản xuất xác nhận rằng dụng cụ điện tuân thủ các chỉ thị áp dụng của EU. |